A. Nhà Cách mạng tiền bối,
Anh hùng lực lượng vũ trang Nhân dân
* Nhà cách mạng tiền bối
Đồng Sĩ Bình sinh năm 1904, quê ở xã Phú Mậu, Phú Vang, Thừa Thiên Huế. Ông gia
nhập Đảng Tân Việt (tiền thân của Đông Dương cộng sản Liên đoàn) bị Pháp kết án
9 năm tù và đã hi sinh khi 28 tuổi. Ông được HĐND tỉnh quyết định lấy tên để đặt
tên đường phố thuộc thị trấn Thuận An, tỉnh Thừa Thiên Huế. * Anh hùng lực lượng vũ
trang Nhân dân, Liệt sĩ Đồng Quốc Bình sinh năm 1944, người thôn Đại Lộc,
xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, Hải Phòng, một tấm gương chiến đấu anh dũng
trong trận Mỹ tấn công xuống Bãi Cháy ngày 5/8/1964. HĐND TP.Hải Phòng đã lấy
tên ông để đặt tên cho Phường Đồng Quốc Bình (Quận Ngô Quyền,TP.Hải Phòng).
Ngày 10/8/2018, Quân chủng Hải quân đã tổ chức lễ truy tặng danh hiệu Anh hùng
Lực lượng vũ trang nhân dân của Chủ tịch nước cho Liệt sĩ Đồng Quốc Bình,
nguyên chiến sĩ hàng hải, Trung đoàn 171 (nay là Lữ đoàn 171, Vùng 2 Hải quân). * Anh hùng lực lượng vũ
trang Nhân dân, Liệt sĩ Đồng Phước Huyến (1946 - 1966), quê ở làng Trà Đình, xã
Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam, nhập ngũ vào tháng 3 năm 1965. Khi hy
sinh Đồng Phước Huyến đang là tiểu đội trưởng thuộc Đại đội 1, Tiểu đoàn 72 bộ
đội địa phương tỉnh Quảng Nam. Ông đã tham gia chiến đấu 53 trận, giết và làm bị thương trên 70 tên địch, bắt sống 15 tên, thu 25 súng các loại, đánh hỏng 3 xe bọc thép. Năm 2012, HĐND tỉnh Quảng Nam thông qua Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 về việc lấy tên Đồng Phước Huyến đặt tên cho một con đường thuộc phường Trường Xuân, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam. B. Các Liệt sĩ, Mẹ Việt Nam Anh hùng: HÀ NỘI Họ Đồng ở thôn Thiết Úng,
xã Vân Hà, Đông Anh, Hà Nội 1. Liệt sĩ Đồng Văn Thọ,
hy sinh năm 1947 2. Liệt sĩ Đồng Văn Tư,
hy sinh năm 1946 3. Liệt sĩ Đồng Văn Tùng,
hy sinh năm 1947 4. Liệt sĩ Đồng Văn Đáng,
hy sinh năm 1946 5. Liệt sĩ Đồng Minh Hải,
hy sinh năm 1968 6. Liệt sĩ Đồng Đức Hinh, hy sinh năm 1968 Họ Đồng ở thôn Cầu Cả, xã
Cổ Loa, huyện Đông Anh, Hà Nội 1. Liệt sĩ Đồng Đạo Trụ.
Hy sinh năm 1947 (Chống Pháp) 2. Liệt sĩ Đồng Đạo Duyên
(Chống Mỹ) 3. Liệt sĩ Đồng Đạo Cư
(Chống Mỹ) 4. Liệt sĩ Đồng Đạo Chính
(Chống Mỹ) 5. Liệt sĩ Đồng Đạo Ân ((Chống Mỹ) Họ Đồng ở làng Nỷ, thôn
Thống Nhất, xã Trung Giã, Sóc Sơn, Hà Nội 1. Liệt sĩ Đồng Văn Núi,
hy sinh chống Mỹ 2. Liệt sĩ Đồng Thanh
Thoa, hy sinh chống Mỹ 3. Liệt sĩ Đồng Văn Cật,
hy sinh chống Mỹ 4. Liệt sĩ Đồng Văn Ngữ,
hy sinh chống Mỹ 5. Liệt sĩ Đồng Văn Xuân,
hy sinh chống Mỹ 6. Liệt sĩ Đồng Văn Hường,
hy sinh chống Mỹ 7. Liệt sĩ Đồng Văn Thắng,
hy sinh chống Mỹ 8. Liệt sĩ Đồng Văn Thăng, hy sinh chống Pháp HẢI PHÒNG Họ Đồng xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy 1. Anh hùng LLVTND, Liệt
sĩ Đồng Quốc Bình 2. Liệt sĩ Đồng Đức Tài 3. Liệt sĩ Đồng Đức Ngoan 4. Liệt sĩ Đồng Đức Thứ 5. Liệt sĩ Đồng Đức Tâm 6. Liệt sĩ Đồng Đức Phú 7. Liệt sĩ Đồng Đức Nhật 8. Liệt sĩ Đồng Đức Đua 9. Liệt sĩ Đồng Đức Đàm 10. Liệt sĩ Đồng Đức học 11. Liệt sĩ Đồng Đức Thanh 12. Liệt sĩ Đồng Đức Thuần 13. Liệt sĩ Đồng Đức Trường 14. Liệt sĩ Đồng Đức
Cương 15. Liệt sĩ Đồng Đức Ban 16. Liệt sĩ Đồng Đức Cầu 17. Liệt sĩ Đồng Đức Sáng Họ Đồng Văn ở xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy 1. Liệt sĩ Đồng Văn Nghịch 2. Liệt sĩ Đồng Văn Á 3. Liệt sĩ Đồng Văn Coong 4. Liệt sĩ Đồng Văn Nhí 5. Liệt sĩ Đồng Văn Ba 6. Liệt sĩ Đồng Văn Ben 7. Liệt sĩ Đồng Văn Tho Họ Đồng Duy ở Tú Sơn, huyện Kiến Thụy 1. Liệt sĩ Đồng Duy Huấn 2. Liệt sĩ Đồng Duy Cừng 3. Liệt sĩ Đồng Duy Đanh 4. Liệt sĩ Đồng Duy Cung 5. Liệt sĩ Đồng Duy Phụng 6. Liệt sĩ Đồng Duy Kim 7. Liệt sĩ Đồng Duy Hải 8. Liệt sĩ Đồng Duy Tếm 9. Liệt sĩ Đồng Duy Phong 10. Liệt sĩ Đồng Duy Nhựa Họ Đồng ở xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy 1. Liệt sĩ Đồng Xuân Trọng
2. Liệt sĩ Đồng Xuân Hoan 3. Liệt sĩ Đồng Xuân Thức
4. Liệt sĩ Đồng Xuân Chiến 5. Liệt sĩ Đồng Xuân Lưu 6. Liệt sĩ Đồng Xuân Dũng
+ Mẹ Việt Nam Anh hùng: Mẹ Đồng Thị Lan Họ Đồng xã Thủy Sơn (Thuỷ Đường), huyện Thủy Nguyên 1. Liệt sĩ Đồng Văn Kiên 2. Liệt sĩ Đồng Văn Bật 3. Liệt sĩ Đồng Duy Ngôn 4. Liệt sĩ Đồng Văn Chuôn 5. Liệt sĩ Đồng Duy Thô 6. Liệt sĩ Đồng Duy Tạo 7. Liệt sĩ Đồng Duy Quýt 8. Liệt sĩ Đồng Duy Pha 9. Liệt sĩ Đồng Văn Bão 10. Liệt sĩ Đồng Văn Quát
+ Mẹ Việt Nam Anh hùng: Mẹ Nguyễn Thị Liệu Họ Đồng ở xã Kênh Giang, huyện Thủy Nguyên 1. Liệt sĩ Đồng Xuân Thọ 2. Liệt sĩ Đồng Văn Sự 3. Liệt sĩ Đồng Văn Tâm Họ Đồng ở xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên 1. Liệt sĩ Đồng Văn Sinh 2. Liệt sĩ Đồng Văn Chúc 3. Liệt sĩ Đồng Văn Tàm 4. Liệt sĩ Đồng Văn Nha 5. Liệt sĩ Đồng Văn Thước 6. Liệt sĩ Đồng Văn Xiên 7. Liệt sĩ Đồng Văn Hân 8. Liệt sĩ Đồng Văn Bính 9. Liệt sĩ Đồng Văn Tranh 10. Liệt sĩ Đồng Văn Hưng 11. Liệt sĩ Đồng Văn Nhấn 12. Liệt sĩ Đồng Văn
Thanh 13. Liệt sĩ Đồng Văn Hoan 14. Liệt sĩ Đồng Văn Bao Họ Đồng ở xã Phù Ninh, huyện Thủy Nguyên 1. Liệt sĩ Đồng Kim Hệ 2. Liệt sĩ Đồng Kim Cầm 3. Liệt sĩ Đồng Kim Đượm Họ Đồng ở Thường Sơn (Thủy Đường), Thủy Nguyên 1. Liệt sĩ Đồng Văn Kiền 2. Liệt sĩ Đồng Văn Bút 3. Liệt sĩ Đồng Văn Chiêm 4. Liệt sĩ Đồng Văn Cánh 5. Liệt sĩ Đồng Văn Lịch 6. Liệt sĩ Đồng Văn Đường 7. Liệt sĩ Đồng Văn Sách 8. Liệt sĩ Đồng Văn Rượu 9. Liệt sĩ Đồng Văn Xiển 10. Liệt sĩ Đồng Văn Thiều 11. Liệt sĩ Đồng Văn Khiển 12. Liệt sĩ Đồng Văn Nhâm 13. Liệt sĩ Đồng Văn
Phòng 14. Liệt sĩ Đồng Văn Diệp 15. Liệt sĩ Đồng Văn Luật 16. Liệt sĩ Đồng Văn Tiệp 17. Liệt sĩ Đồng Văn La 18. Liệt sĩ Đồng Văn Sáng
19. Liệt sĩ Đồng Văn Màu + Mẹ Việt Nam Anh hùng: 1. Mẹ Đào Thị Lò 2. Mẹ Trần Thị Sửu Họ Đồng ở xã Hoa Động, huyện Thủy Nguyên 1. Liệt sĩ Đồng Xuân Lã 2. Liệt sĩ Đồng Xuân Yến 3. Liệt sĩ Đồng Xuân Bằng 4. Liệt sĩ Đồng Xuân Khuy 5. Liệt sĩ Đồng Xuân Đấu 6. Liệt sĩ Đồng Xuân
Thiêm 7. Liệt sĩ Đồng Xuân Thìn 8. Liệt sĩ Đồng Xuân Mỹ 9. Liệt sĩ Đồng Xuân Toái 10. Liệt sĩ Đồng Xuân Du 11. Liệt sĩ Đồng Xuân Thực 12. Liệt sĩ Đồng Xuân Lái 13. Liệt sĩ Đồng Xuân Tạo 14. Liệt sĩ Đồng Xuân Cầu 15. Liệt sĩ Đồng Xuân Thức
16. Liệt sĩ Đồng Xuân
Xoan 17. Liệt sĩ Đồng Xuân Kế 18. Liệt sĩ Đồng Xuân
Láng 19. Liệt sĩ Đồng Xuân
Thông 20. Liệt sĩ Đồng Xuân
Khang 21. Liệt sĩ Đồng Xuân
Quèo 22. Liệt sĩ Đồng Xuân Sâm 23. Liệt sĩ Đồng Xuân
Nhung 24. Liệt sĩ Đồng Xuân Tâm 25. Liệt sĩ Đồng Xuân Trường 26. Liệt sĩ Đồng Xuân Quắc 27. Liệt sĩ Đồng Xuân Vững
28. Liệt sĩ Đồng Xuân San 29. Liệt sĩ Đồng Xuân
Đĩnh 30. Liệt sĩ Đồng Xuân Tiến
31. Liệt sĩ Đồng Thị Hạt 32. Liệt sĩ Đồng Xuân Tý 33. Liệt sĩ Đồng Xuân Quý
+ Mẹ Việt Nam Anh hùng: 1. Mẹ Nguyễn Thị Nhớn 2. Mẹ Trịnh Thị Kê 3. Mẹ Đào Thị Nhật Họ Đồng ở Thái Sơn, huyện An Lão 1. Liệt sĩ Đồng Văn Mẩy 2. Liệt sĩ Đồng Văn Cường Họ Đồng ở xã An Luận, An
Tiến, huyện An Lão 1. Liệt sĩ Đồng Văn Hòa 2. Liệt sĩ Đồng Văn Chính + Mẹ Việt Nam Anh hùng: 1. Mẹ Đồng Thị Nhỡ Họ Đồng xã An Hồng, huyện An Lão 1. Liệt sĩ Đồng Đức Năm 2. Liệt sĩ Đồng Đức Nhân 3. Liệt sĩ Đồng Đức Chỉ + Mẹ Việt Nam Anh hùng: Mẹ Đồng Thị Tịch Họ Đồng ở Thạch Lựu, xã An Thái, huyện An Lão 1. Liệt sĩ Đồng Văn Sắc 2. Liệt sĩ Đồng Văn Chức 3. Liệt sĩ Đồng Văn Tín 4. Liệt sĩ Đồng Văn Giáng
5. Liệt sĩ Đồng Văn Ngưng 6. Liệt sĩ Đồng Văn Chướng
7. Liệt sĩ Đồng Văn Điềm Họ Đồng ở Tân Dân, huyện An Lão Liệt sĩ Đồng Xuân Chiến Họ Đồng ở Tiểu Trà, quận Dương Kinh 1. Liệt sĩ Đồng Văn Trạch 2. Liệt sĩ Đồng Văn Khuê 3. Liệt sĩ Đồng Văn
Khuyêch 4. Liệt sĩ Đồng Văn Việt 5. Liệt sĩ Đồng Văn Nói 6. Liệt sĩ Đồng Xuân Diệu 7. Liệt sĩ Đồng Xuân Lãnh 8. Liệt sĩ Đồng Xuân
Gương 9. Liệt sĩ Đồng Xuân Thuận 10. Liệt sĩ Đồng Xuân Hiệp 11. Liệt sĩ Đồng Anh Xuân 12. Liệt sĩ Đồng Xuân Doạt 13. Liệt sĩ Đồng Văn Khân 14. Liệt sĩ Đồng Thị Cúc 15. Liệt sĩ Đồng Minh Hiến
16. Liệt sĩ Đồng Minh Sở 17. Liệt sĩ Đồng Xuân ban 18. Liệt sĩ Đồng Xuân
Bang 19. Liệt sĩ Đồng Văn Ngòi 20. Liệt sĩ Đồng Văn Dạt 21. Liệt sĩ Đồng Văn Luận 22. Liệt sĩ Đồng Minh Tứ 23. AHLS Đồng Đức Hữu 24. Liệt sĩ Đồng Đức Hưng + Mẹ Việt Nam Anh hùng: 1. Mẹ Đồng Thị Hải 2. Mẹ Nguyễn Thị Phệch 3. Mẹ Nguyễn Thị Đáp 4. Mẹ Đồng Thị Chua 5. Mẹ Đặng Thị Vớ 6. Mẹ Đồng Thị Rãi Họ Đồng ở Phúc Lộc, quận Dương Kinh Liệt sĩ Đồng Văn Huệ Họ Đồng ở xã Lê Lợi, quận Ngô Quyền 1. Liệt sĩ Đồng Bá Hòa 2. Liệt sĩ Đồng Bá Lòm 3. Liệt sĩ Đồng Bá Thanh 4. Liệt sĩ Đồng Văn Môn 5. Liệt sĩ Đồng Văn Dự 6. Liệt sĩ Đồng Văn Tâm 7. Liệt sĩ Đồng Bá Khích
BẮC GIANG Họ Đồng ở Làng Châu, Cao Xá, Tân Yên, Bắc Giang * Thời kỳ chống Pháp: + Liệt sĩ Đồng Văn Ngoạn.
Hy sinh tại Kim Anh, Vĩnh
Phú. * Thời kỳ chống Mỹ: 1. Liệt sĩ Đồng Văn Kỳ (1945-1968) 2. Liệt sĩ Đồng Văn Thịnh
(1947-1971) 3. Liệt sĩ Đồng Văn Tỉnh
(1951-1971). Hy sinh tại mặt trận Phía Nam. 4. Liệt sĩ Đồng Văn Bộ
(1951-1971). Hy sinh tại mặt trận Bình
Dương. 5. Liệt sĩ Đồng Văn Thư
(1930-1950). Họ Đồng Kim Tràng, Việt Lập,
Tân Yên, Bắc Giang + Liệt sĩ Đồng Ngọc Châm - Hy sinh năm 1968 Họ Đồng ở xã Lam Cốt, Tân Yên, Bắc Giang 1. Liệt sĩ Đồng Ngọc Báu
(1941 - 1971) 2. Liệt sĩ Đồng Ngọc
Nghĩa (1954 - 1981) Họ Đồng ở xã Lan Giới,
Tân Yên 1. Liệt sĩ Đồng Khắc Đô
(1946 - 1969) 2. Liệt sĩ Đồng Văn Quân (1951 - 1970) Họ Đồng ở xã Tân Hiệp, Yên Thế, Bắc Giang 1. Liệt sĩ Đồng Văn Thành Hy sinh năm 1973 tại Quảng
Trị 2. Liệt sĩ Đồng Văn Chi Hy sinh năm 1968 tại Tân
Sơn Nhất 3. Liệt sĩ Đồng Văn Hợi Hy sinh năm 1972 tại Quảng
Trị
Họ Đồng ở Làng Hà Vị 2, phường Thọ Xương, TP. Bắc Giang Liệt sĩ Đồng Văn Thuận,
hy sinh năm 1979 + Mẹ Việt Nam Anh hùng: 1. Mẹ Đồng Thị Huệ (Có 3
Liệt sĩ chống Pháp); truy tặng năm 1983. 2. Mẹ Đồng Thị Gái (Có 2 Liệt sĩ chống Mỹ); truy tặng năm 2012 Họ Đồng ở thôn Chồi, Lục Sơn, Lục Nam, Bắc Giang + Liệt sĩ Đồng Thái Khánh (1929 - 1952) Họ Đồng ở thôn Sen xã Bảo Đài, Lục Nam, Bắc Giang 1. Liệt sĩ Đồng Văn Minh
(1945-1968). Hy sinh tại mặt trận phía
Nam 2. Liệt sĩ Đồng Văn Hiến
(1952-1972). Hy sinh tại mặt trận phía Nam Họ Đồng thôn Trung Tâm, Hợp Thịnh, Hiệp Hòa, Bắc Giang 1. Liệt sĩ Đồng Văn Lộc 2. Liệt sĩ Đồng Văn Mừng 3. Liệt sĩ Đồng Văn Mẫn 4. Liệt sĩ Văn Chính 5. Liệt sĩ Đồng Văn Từ 6. Liệt sĩ Đồng Văn Điệp 7. Liệt sĩ Đồng Văn Dung Họ Đồng thôn Khoát, Nghĩa Hưng, Lạng Giang, Bắc Giang 1. Liệt sĩ Đồng Văn Múi
(Chống Pháp) 2. Liệt sĩ Đồng Văn Bộ (Chống Mỹ) Họ Đồng ở Nghĩa Hòa, Lạng Giang, Bắc Giang 1. Liệt sĩ Đồng Văn Lệ
(1950-1974) 2. Liệt sĩ Đồng Văn Thuận
(1934-1969) 3. Liệt sĩ Đồng Văn Tiếp
(1949-1966) 4. Liệt sĩ Đồng Văn Thắng
(1955-1975) 5. Liệt sĩ Đồng Văn Thành
(1952-1973) 6. Liệt sĩ Đồng Văn Viện
(1947-1967) 7. Liệt sĩ Đồng Thế Dương
(1927-1947) 8. Liệt sĩ Đồng Văn Mạnh
(1930-1952) 9. Liệt sĩ Đồng Văn Mão
(1944-1966) 10. Liệt sĩ Đồng Thế
Nghiên (1925-1947) 11. Liệt sĩ Đồng Văn Đĩnh
(1948-1974) 12. Liệt sĩ Đồng Khắc
Sang (1955-1974) 13. Liệt sĩ Đồng Thế Thức
(1944-1974) 14. Liệt sĩ Đồng Văn Sửu
(1948-1968). 15. Liệt sĩ Đồng Văn Dụng
(1930-1954) 16. Liệt sĩ Đồng Văn Kỹ
(1928-1951) 17. Liệt sĩ Đồng Văn Cường
(1951-1972) 18. Liệt sĩ Đồng Văn Thật
(1942-1968) 19. Liệt sĩ Đồng Văn Thức
(1952-1972) 20. Liệt sĩ Đồng Văn Toản
(1948-1965) 21. Liệt sĩ Đồng Văn Tịnh
(1938-1969) 22. Liệt sĩ Đồng Văn Dũng
(1958-1979) 23. Liệt sĩ Đồng Văn Sinh
(1951-1979) 24. Liệt sĩ Đồng Văn Thoa
(1926-1947) 25. Liệt sĩ Đồng Văn Trọng
(…..-1947) 26. Liệt sĩ Đồng Văn Thái
(1947-1968) 27. Liệt sĩ Đồng Văn Thức
(1942-1972) 28. Liệt sĩ Đồng Văn Lâm
(1951-1972) 29 Liệt sĩ Đồng Văn Tư
(1937-1970) 30. Liệt sĩ Đồng Văn Hệ
(1926-1953) 31. Liệt sĩ Đồng Văn Thịnh
(1939-1970) 32. Liệt sĩ Đồng Văn Thiện
(1945-1969) 33. Liệt sĩ Đồng Văn Soạn
(1935-1968) 34. Liệt sĩ Đồng Văn Luận
(1960-1981) 35. Liệt sĩ Đồng Văn
Thanh (1931-1953) 36. Liệt sĩ Đồng Văn Mạc
(1948-1968) 37. Liệt sĩ Đồng Hương Vị
(1941-1971) 38. Liệt sĩ Đồng Thị Thu
(1956-1974) 39. Liệt sĩ Đồng Ngọc Kiểm
(1933-1972) 40. Liệt sĩ Đồng Văn Căn
(…..- 1950) 41. Liệt sĩ Đồng Khắc Tựu
(1953-1972) 42. Liệt sĩ Đồng Văn Nội
(1960-1979) 43. Liệt sĩ Đồng Duy Chấp
(1947-1969) 44. Liệt sĩ Đồng Văn Muôn
(1911-1947) 45. Liệt sĩ Đồng Văn Giới
(……- 1950) 46. Liệt sĩ Đồng Văn Triệu
(1938-1969) 47. Liệt sĩ Đồng Khắc Bùi
(1961-1979) 48. Liệt sĩ Đồng Khắc Cẩm
(1948-1968) 49. Liệt sĩ Đồng Văn Đông (1950-1975) Họ Đồng ở Chu Điện, Lục Nam, Bắc Giang 1. Liệt sĩ Đồng Văn Gỗ Hy sinh trong kháng chiến
chống Mỹ 2. Liệt sĩ Đồng Xuân Điểm
Hy sinh trong kháng chiến
chống Mỹ
BẮC KẠN Họ Đồng ở Bản Chàng, xã Đồng Lạc, Chợ Đồn, Bắc Kạn + Liệt sĩ Đồng Phúc Phia
(Đồng Văn Canh) (1952 - 1972) Hy sinh tháng 9/1972 tại chiến
trường Quảng Trị.
BẾN TRE Họ Đồng ở tỉnh Bến Tre 1. Liệt sĩ Đồng Văn Đe:
Sinh năm 1940, là con trai đầu của Trung tướng Đồng Văn Cống 2. Liệt sĩ Đồng Hoàng Văn
(1955 - 1973) 3. Liệt sĩ Đồng Thị Cúc
(1949 - ...) 4. Liệt sĩ Đồng Văn Trọn
(1941 - 1964) 5. Liệt sĩ Đồng Văn Tây
(1910 - 1947) 6. Liệt sĩ Đồng Văn Triệu. Hy sinh 30/10/1970 Họ Đồng thôn Định Thiện Tây, Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định 1. Liệt sĩ Đồng Đệ, sinh
1920 2. Liệt sĩ Đồng Thiên, sinh 1922 Họ Đồng xã Cát Hải, huyện Phù Cát, Bình Định Liệt sĩ Đồng Giỏi, xã Cát
Tiến, huyện Phù Cát
HẢI DƯƠNG Họ Đồng Bá ở KDC Khê Khẩu, P.Văn Đức, Chí Linh, Hải Dương 1. Liệt sĩ Đồng Bá Quy 2. Liệt sĩ Đồng Bá Gáy 3. Liệt sĩ Đồng Bá Đoàn 4. Liệt sĩ Đồng Bá Phẩm 5. Liệt sĩ Đồng Bá Bọt 6. Liệt sĩ Đồng Bá Quả 7. Liệt sĩ Đồng Bá Huấn 8. Liệt sĩ Đồng Bá Hoa 9. Liệt sĩ Đồng Bá Tám 10. Liệt sĩ Đồng Bá Vỹ 11. Liệt sĩ Đồng Bá Đắp 12. Liệt sĩ Đồng Bá Tiếp + Bà mẹ Việt Nam anh
hùng: 1. Mẹ Nguyễn Thị Đài, có 3 con: Đồng Bá Hoa, Đồng Bá Gáy và Đồng Bá Tám là Liệt sĩ. 2. Mẹ Đồng Thi Nhớn, có
01 con: Đinh Văn Vững là Liệt sĩ 3. Mẹ Nguyễn Thị Đào có 01 con: Đồng Bá Quả là Liệt sĩ. Họ Đồng Đăng ở KDC Cổ Châu, P.Cổ Thành, Chí Linh, Hải Dương 1. Liệt sĩ Đồng Đăng Kếu 2. Liệt sĩ Đồng Thị Thái 3. Liệt sĩ Đồng Đăng Lanh 4. Liệt sĩ Đồng Đăng Tăng 5. Liệt sĩ Đồng Đăng Cam 6. Liệt sĩ Đồng Đăng Đệ 7. Liệt sĩ Đồng Đăng Tâm Họ Đồng Thế ở KDC Khê Khẩu, P. Văn Đức, Chí Linh, Hải Dương 1. Liệt sĩ Đồng Thế Quần
(1901-1954) 2. Liệt sĩ Đồng Thế Vũ
(1932-1952) 3. Liệt sĩ Đồng Thế Đệ
(1950-1968) 4. Liệt sĩ Đồng Thế Truy (1952-1970) Họ Đồng Tố ở phường Cổ Thành - Phả Lại, TP. Chí Linh, Hải Dương Liệt sĩ Đồng Tố Đương Họ Đồng Văn ở thôn Dược Sơn, xã Hưng Đạo, Chí Linh, Hải Dương Liệt sĩ Đồng Văn Sự (1957-2001) Họ Đồng Văn ở KDC Phao Sơn, phường Phả Lại, Chí Linh, Hải Dương Liệt sĩ Đồng Duy Kiên Họ Đồng Văn ở KDC Khê Khẩu, phường Văn Đức, Chí Linh, Hải Dương 1. Liệt sĩ Đồng Văn Giác 2. Liệt sĩ Đồng Văn Mười 3. Liệt sĩ Đồng Văn Niệm 4. Liệt sĩ Đồng Văn Trọng 5. Liệt sĩ Đồng Văn Chuyền 6. Liệt sĩ Đồng Văn Mẹo 7. Liệt sĩ Đồng Văn Sử 8. Liệt sĩ Đồng Văn Bích 9. Liệt sĩ Đồng Văn Bồi 10. Liệt sĩ Đồng Văn Thảo + Bà mẹ Việt Nam anh
hùng: 1. Mẹ Đồng Thị Dợ, có 2
con: Hoàng Công Điềm, Hoàng Công Yêm là Liệt sĩ. 2. Mẹ Nguyễn Thị Phán có chồng Đồng Văn Bích và con trai Đồng Văn Thảo là Liệt sĩ. Họ Đồng làng Phù Tải, xã Kim Đính, huyện Kim Thành, Hải Dương Có 11 liệt sĩ: 1. Liệt sĩ Đồng Văn Phê, sinh năm 1930, hy sinh năm 1951
2. Liệt sĩ Đồng Thị Tâm,
sinh năm 1926, hy sinh năm 1953 3. Liệt sĩ Đồng Văn Mằn, hy
sinh năm 1954 4. Liệt sĩ Đồng Văn Cảnh, sinh năm 1929, hy sinh năm
1954 5. Liệt sĩ Đồng Văn Khấm, sinh năm 1948, hy sinh năm
1996 6. Liệt sĩ Đồng Văn Đẩu, sinh năm 1945, hy sinh năm 1970
7. Liệt sĩ Đồng Văn Thành, sinh năm 1952, hy sinh năm
1972 8. Liệt sĩ Đồng Văn Nghê, sinh năm 1951, hy sinh năm
1974 9. Liệt sĩ Đồng Văn Nhất, sinh năm 1957, hy sinh năm
1978 10. Liệt sĩ Đồng Văn Quý, sinh năm 1948, hy sinh năm 1968
11. Liệt sĩ Đồng Văn Tiệp, sinh năm 1960, hy sinh năm
1979 + Bà mẹ Việt Nam Anh hùng 1. Mẹ Nguyễn Thị Yểng, đã
mất 2. Mẹ Đàm Thị Nhương, đã
mất 3. Mẹ Nguyễn Thị Cần, đã
mất 4. Mẹ Nguyễn Thị Tha, đã mất Họ Đồng Văn ở KDC Nam Gián, phường Cổ Thành, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương 1. Liệt sĩ Đồng Văn Lâm,
hy sinh 1952 2. Liệt sĩ Đồng Công Huấn,
hy sinh 1972 3. Liệt sĩ Đồng Văn Hợp, hy sinh năm 1974 Họ Đồng Nhân xã Liên Hòa, Kim Thành, Hải Dương: Tổng có 19 Liệt sĩ. Họ Đồng ở Kinh Môn, Hải Dương: Liệt sĩ Đồng Văn Huấn
(1949-1972). Hy sinh tại chiến trường
B Họ Đồng ở Tất Hạ, Tứ Kỳ,
Hải Dương: 1. Liệt sĩ Đồng Văn Dần
(1921 - 1953). Hy sinh tại Bản Sen - Lào 2. Liệt sĩ Đồng Văn Đọc
(1916 - 1951). Hy sinh tại Tứ Kỳ, Hải
Dương. 3. Liệt sĩ Đồng Văn Bảo
(1924 - 1951). Hy sinh tại Tứ Kỳ, Hải
Dương. 4. Liệt sĩ Đồng Thị Nhớn
(1930 - 1952). Hy sinh tại Tứ Kỳ, Hải
Dương. 5. Liệt sĩ Đồng Văn Hưởng
(1951 - 1968). Hy sinh tại mặt trận Tây
Nam. 6. Liệt sĩ Đồng Văn Minh
(1955 - 1973). Hy sinh tại mặt trận phía
Nam 7. Liệt sĩ Đồng Xuân Tươi
(1960 - 1979). Hy sinh tại tỉnh Cao Bằng 8. Liệt sĩ Đồng Văn Chiến
(1952 - 1972). Hy sinh tại Hải Lăng, Quảng Trị Họ Đồng thôn Cầu Xe, Quang Trung, Tứ Kỳ, Hải Dương 1. Liệt sĩ Đồng Văn Kham,
hy sinh 1947. 2. Liệt sĩ Đồng Văn Điệp,
hy sinh 1947. 3. Liệt sĩ Đồng Văn Ngọ,
hy sinh 1954. 4. Liệt sĩ Đồng Văn Huấn,
hy sinh 1969. 5. Liệt sĩ Đồng Quang
Huân, hy sinh 1972. 6. Liệt sĩ Đồng Quang Rực,
hy sinh 1982. + Mẹ Việt Nam anh hùng: 1. Mẹ Phạm Thị Nhung,
phong tặng 1995. 2. Mẹ Đào Thị Tháu ,phong
tặng 2015. Cả 2 Mẹ đều trú quán An Hưng, Quang Trung, Tứ Kỳ, Hải Dương (đã mất) Họ Đồng thôn Vực, Tứ Xuyên, Tứ Kỳ, Hải Dương + Liệt sĩ chống Mỹ: 1. Liệt sĩ Đồng Xuân Luân 2. Liệt sĩ Đồng Xuân Hiên 3. Liệt sĩ Đồng Xuân Đãi 4. Liệt sĩ Đồng Xuân Lể 5. Liệt sĩ Đồng Xuân Thâm Họ Đồng ở xã Đồng Xá (Đồng Gia), Kim Thành, Hải Dương: Tổng có 15 Liệt sĩ. + Bà mẹ Việt Nam anh
hùng: 1. Mẹ Nguyễn Thị Vòng 2. Mẹ Nguyễn Thị Thoảng. Họ Đồng ở xã Quyết Thắng, Thanh Hà, Hải Dương: 1. Liệt sĩ Đồng Văn Rậu 2. Liệt sĩ Đồng Văn Tửu 3. Liệt sĩ Đồng Văn Chế 4. Liệt sĩ Đồng Văn Giá 5. Liệt sĩ Đồng Văn Biền 6. Liệt sĩ Đồng Văn Phiếu 7. Liệt sĩ Đồng Đức Nhuận 8. Liệt sĩ Đồng Văn Mận 9. Liệt sĩ Đồng Quốc Văn 10. Liệt sĩ Đồng Văn Cường 11. Liệt sĩ Đồng Văn Nhịn 12. Liệt sĩ Đồng Văn
Xương 13. Liệt sĩ Đồng Văn Vinh 14. Liệt sĩ Đồng Văn Sinh 15. Liệt sĩ Đồng Văn Tự 16. Liệt sĩ Đồng Văn Mấm 17. Liệt sĩ Đồng Văn Minh 18. Liệt sĩ Đồng Văn Quế 19 Liệt sĩ Đồng Văn Giang Họ Đồng Công xã Liên Hòa, Kim Thành, Hải Dương: 1. Liệt sĩ Đồng Văn Phổng
(1919-1947) 2. Liệt sĩ Đồng Văn Yêng
(1927-1953) 3. Liệt sĩ Đồng Văn Chiêu
(1923-1954) 4. Liệt sĩ Đồng Văn Khiên
(1926-1953) 5. Liệt sĩ Đồng Văn Dôi
(1924-1953) 6. Liệt sĩ Đồng Văn Loát
(1942-1967) 7. Liệt sĩ Đồng Nguyên Chất
(1941-1968) 8. Liệt sĩ Đồng Minh
Khương (1944-1965) 9. Liệt sĩ Đồng Thanh
Quang (1944-1970) 10. Liệt sĩ Đồng Văn Trí
(1949-1970) 11. Liệt sĩ Đồng Văn Phúc
(1950-1972) 12. Liệt sĩ Đồng Văn Minh
(1954-1972) 13. Liệt sĩ Đồng Văn Cảnh
(1959-1978) 14. Liệt sĩ Đồng Văn Chí
(1954-1979) + Mẹ Việt Nam Anh hùng: 1. Mẹ Đồng Thị Ngỏm (1912-2013) 2. Mẹ Phạm Thị Giáy
(1923-2013) 3. Mẹ Phạm Thị Ngẫu (1906-2013) HÀ TĨNH Họ Đồng ở Tiến Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh: 1. Liệt sĩ Đồng Văn Yên Hy sinh ngày 24/10 tại Mặt
trận nước Lào 2. Liệt sĩ Đồng Văn Đối Hy sinh ngày 28/12 tại Mặt
trận phía Nam 3. Liệt sĩ Đồng Văn Cháu Hy sinh ngày 25/7/66 tại
Mặt trận phía Nam 4. Liệt sĩ Đồng Văn Thức Hy sinh ngày 30/9/1953 tại
Mặt trận nước Lào 5. Liệt sĩ Đồng Văn Chắt Hy sinh ngày 28/12/1967 tại
Quảng Trị.
NAM ĐỊNH Họ Đồng ở Trực Khang, Trực Ninh, Nam Định * Kháng chiến Chống Pháp 1. Liệt sĩ Đồng Văn Thức 2. Liệt sĩ Đồng Văn Tá * Kháng chiến chống Mỹ 1. Liệt sĩ Đồng Ngọc Mai 2. Liệt sĩ Đồng Ngọc Ngoạn 3. Liệt sĩ Đồng Ngọc Sang 4. Liệt sĩ Đồng Quang Khải 5. Liệt sĩ Đồng Mạnh Tần 6. Liệt sĩ Đồng Ngọc Chúc 7. Liệt sĩ Đồng Thanh Kiểm 8. Liệt sĩ Đồng Văn Tỉn 9. Liệt sĩ Đồng Văn Nhượng. + Mẹ Việt Nam Anh hùng: + Mẹ Đồng Thị Rương (đã mất). Họ Đồng ở xã Nghĩa Sơn, Nghĩa Hưng, Nam Định 1. Liệt sĩ Đồng Văn
Chung, hy sinh năm 1966 2. Liệt sĩ Đồng Văn Chức,
hy sinh năm 1967 3. Liệt sĩ Đồng Xuân
Tăng, hy sinh năm 1965 4. Liệt sĩ Đồng Quốc Vụ,
hy sinh năm 1968 5. Liệt sĩ Đồng Xuân Thu,
hy sinh năm 1968 6. Liệt sĩ Đồng Xuân
Hoan, hy sinh năm 1969 7. Liệt sĩ Đồng Xuân Bổ,
hy sinh năm 1969 8. Liệt sĩ Đồng Xuân Bao,
hy sinh năm 1970 9. Liệt sĩ Đồng Xuân Đảng,
hy sinh năm 1972 10. Liệt sĩ Đồng Xuân
Tiêu, hy sinh năm 1974 11. Liệt sĩ Đồng Xuân
Phiêu, hy sinh năm 1974 12. Liệt sĩ Đồng Văn Quý,
hy sinh năm 1944. + Mẹ Việt Nam Anh hùng: 1. Mẹ Lê Thị Sửu 2. Mẹ Nguyễn Thị Lan 3. Mẹ Đồng Thị Đễ Họ Đồng ở xã Nghĩa Thái, Nghĩa Hưng, Nam Định 1. Liệt sĩ Đồng Văn Quý 2. Liệt sĩ Đồng Văn Dũng 3. Liệt sĩ Đồng Văn Chanh 4. Liệt sĩ Đồng Văn Lượng 5. Liệt sĩ Đồng Gia Tính 6. Liệt sĩ Đồng Văn Diện 7. Liệt sĩ Đồng Văn Khiển 8. Liệt sĩ Đồng Văn Canh 9. Liệt sĩ Đồng Văn
Khoáng 10. Liệt sĩ Đồng Văn Thanh. NGHỆ AN Họ Đồng ở Văn Trai, Long Thành, Yên Thành, Nghệ An 1. Liệt sĩ Đồng Văn Trai 2. Liệt sĩ Đồng Văn Đớn 3. Liệt sĩ Đồng Văn Thơn 4. Liệt sĩ Đồng Văn Niễm 5. Liệt sĩ Đồng Văn Minh 6. Liệt sĩ Ngô Thị Thao
(Dâu họ Đồng) 7. Liệt sĩ Đồng Văn Hiền
Họ Đồng ở Thôn 7, Sơn Hải, Quỳnh Lưu, Nghệ An 1. Liệt sĩ Đồng Xuân
Nghiêm 2. Liệt sĩ Đồng Xuân Dong 3. Liệt sĩ Đồng Xuân Mỹ + Mẹ Việt Nam Anh hùng: Mẹ Võ Thị Thiềng Họ Đồng làng Văn Thai, Sơn Hải, Quỳnh Lưu, Nghệ An 1. Liệt sĩ Đồng Phúc Tỉnh
(1944 - 1972). Hy sinh tại mặt trận phía Nam 2. Liệt sĩ Đồng Vĩnh Phúc
(1949 - 1968). Hy sinh tại mật trận đường 9 Khe Sanh 3. Liệt sĩ Đồng Phúc Sơn
(1953 - 1972). Hy sinh tại Thành cổ Quảng Trị 4. Liệt sĩ Đồng Phúc
Thành (1960 - 1978). Hy sinh tại mặt trận Biên giới Tây Nam
LẠNG SƠN Họ Đồng xã Hồng Phong, và xã Thụy Hùng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn 1. Liệt sĩ Đồng Viết Xuân
(1942-1969) Hy sinh tại chiến trường miền Nam 2. Liệt sĩ Đồng Quang Đạo
(1959-1972) Hy sinh tại chiến trường miền Nam
QUẢNG BÌNH Họ Đồng xã Cảnh Dương, Quảng Trạch, Quảng Bình: + Tổng có 11 Liệt sĩ: 1. Liệt sĩ Đồng Văn Nuôi
(Hy sinh 27/3/1947) 2. Liệt sĩ Đồng Lén (Hy
sinh tháng 3/1948) 3. Liệt sĩ Đồng Tỵ (Hy
sinh 27/4/1953) 4. Liệt sĩ Đồng Thơm (Hy
sinh 27/4/1953) 5. Liệt sĩ Đồng Xuân
Thành 6. Liệt sĩ Đồng Xuân Lộc
(Hy sinh 11/9/1972) 7. Liệt sĩ Đồng Thanh
Linh (Hy sinh 18/7/1972) 8. Liệt sĩ Đồng Minh Hiền
(Hy sinh 22/12/1968) 9. Liệt sĩ Đồng Xuân Phúc
(Hy sinh 25/12/1967) 10. Liệt sĩ Đồng Văn
Tuyên (Hy sinh 5/6/1972) 11. Liệt sĩ Đồng Thanh
Nuôi ((Hy sinh 7/8/1969) + Có 4 Mẹ Việt Nam Anh
hùng: 1. Mẹ Đồng Thị Bích 2. Mẹ Đồng Thị Mỏ 3. Mẹ Đồng Thị Sỏi 4. Mẹ Đồng Thị Kháu
QUẢNG NINH Họ Đồng ở Đội 7, thôn Yên Mỹ, xã Lê Lợi, Hoành Bồ, Quảng Ninh 1.Liệt sĩ Đồng Duy Bút,
Chủ tịch Ủy ban Hành chính huyện Hoành Bồ (Hy sinh năm 1950, Chống
Pháp) 2. Liệt sĩ Đồng Duy Hữu
(Chống Mỹ) 3. Liệt sĩ Đồng Thanh Quân (Chống Mỹ) QUẢNG NAM Họ Đồng làng Trà Đình, xã Quế Phú, Quế Sơn, Quảng Nam: 1. Liệt sĩ Đồng Phước
Hoàng, sinh năm 1949 2. Liệt sĩ Đồng Thảo,
sinh năm 1950 3. Liệt sĩ Đồng Chinh,
sinh 1935 4. Liệt sĩ Đồng Chân,
sinh 1930 5. Liệt sĩ Đồng Hòa 6. Liệt sĩ Đồng Hung 7. Liệt sĩ Đồng Phước Hoa 8. Liệt sĩ Đồng Nghĩ 9. Liệt sĩ Đồng Phòng 10. Liệt sĩ Đồng Rô 11. Liệt sĩ Đồng Ba 12. Liệt sĩ Đồng Trình 13. Liệt sĩ Đồng Phước Cần 14. Liệt sĩ Đồng Phước
Huyến (Anh hùng lực lượng Vũ trang Nhân dân) 15. Liệt sĩ Đồng Tùy,
sinh 1905 (LS chống Pháp) 16. Liệt sĩ Đồng Đến,
sinh 1920 17. Liệt sĩ Đồng Xích,
sinh 1950 18. Đồng Phước Thành,
sinh 1940 19. Đồng Thiên, sinh 1948 20. Đồng Lầu, sinh 1950 21. Đồng Nhàn, sinh 1950 + Mẹ Việt Nam Anh hùng: 1. Mẹ Nguyễn Thị Ước (2
con hy sinh: Đồng Khôi và Đồng Cần) 2. Mẹ Nguyễn Thị Tại (2 con hy sinh: Đồng Hỷ và Đồng Trà) Họ Đồng ở Tiên Phước, Quảng Nam 1. Liệt sĩ Đồng Lang, hy
sinh năm 1970 2. Liệt sĩ Đồng Cảnh, hy
sinh năm 1969 3. Liệt sĩ Đồng Nhị, hy sinh 1970 QUẢNG NGÃI Họ Đồng ở Tuyết Diêm, Bình Sơn, Bình Thuận, Quảng Ngãi: 1. Liệt sĩ Đồng Thanh Trọng,
Hy sinh 1973 2. Liệt sĩ Đồng Trần Văn
Minh, Hy sinh 1974 3. Liệt sĩ Đồng Văn
Khánh, Hy sinh 1968 4. Liệt sĩ Đồng Văn Hưng,
Hy sinh 1972 + Mẹ Việt Nam Anh hùng: 1. Mẹ Đồng Thị Lịa (2 con
Liệt sĩ: Tô Điểm, hy sinh 1969 và Tô Thạnh, hy sinh 1971) 2. Mẹ Nguyễn Thị Teo (2
con LS: Đồng Thị Bửu, hy sinh 1971; Đồng Thăng Long, hy sinh 1972) 3. Mẹ Trần Thị Khải (2
con LS: Đồng Văn Phi, hy sinh 1975 và Đồng Thị Nghĩa, hy sinh 1971) 4. Mẹ Nguyễn Thị Tồn (2 con LS: Đồng Văn Thuận, hy sinh 1968 và Đồng Văn Ngô, hy sinh 1973) Họ Đồng thôn Diên Lộc, xã Bình Tân Phú, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi 1. Liệt sĩ: Đồng Ngộ, năm
hy sinh 1970; 2. Liệt sĩ Đồng Thiện,
1974 3. Liệt sĩ Đồng Khánh,
năm hy sinh 1973; 4. Liệt sĩ Đồng Hưng, năm
hy sinh 1969; 5. Liệt sĩ Đồng Văn Phi,
năm hy sinh 1973; 6. Liệt sĩ Đồng Thị
Nghĩa, năm hy sinh 1969; 7. Liệt sĩ Đồng Thị Điểm,
năm hy sinh 1971. + Mẹ Việt Nam Anh hùng 1. Nguyễn Thị Tồn (Đã mất) 2. Trương Thị Khải (Đã mất)
THANH HÓA Họ Đồng xã Hoa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa 1. Liệt sĩ Đồng Văn Tạo,
SN 1933, Hoa Lộc, Hậu Lộc, hy sinh năm 1970 2. Liệt Đồng Văn Tuy, SN
1947 - Hoa Lộc, Hậu Lộc, hy sinh năm 1970 3. Liệt sĩ Đồng Văn Cảnh (Con ông Quý) SN 1963 Quê quán Hoa Lộc, hy sinh năm 1982 tại chiến tranh Biên giới phía Tây Nam Họ Đồng xã Ngư Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa: (Từ nhánh họ Đồng xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc xuống) 1. Liệt sĩ Đồng Văn Chừ,
SN 1912 - Ngư Lộc, hy sinh năm 1950 2. Liệt sĩ Đồng Xuân
Giáo, SN 1951 - Ngư Lộc, hy sinh năm 1971 3. Liệt sĩ Đồng Xuân Trạch,
SN 1947 - Ngư Lộc, hy sinh năm 1968 4. Liệt sĩ Đồng Văn Thoa,
SN 1955 - Ngư Lộc, hy sinh năm 1979 5. Liệt sĩ Đồng Xuân Quỳnh,
SN 1950 - Ngư Lộc, hy sinh năm 1968 6. Liệt sĩ Đồng Xuân Yên,
SN 1945 - Ngư Lộc, hy sinh năm 1967 7. Liệt sĩ. Đồng Hải Tý,
SN 1961 - Ngư Lộc, Hy sinh năm 1982 8. Liệt sĩ Đồng Văn Bựu,
SN 1948 - Ngư Lộc, hy sinh năm 1970 9. Liệt sĩ Đồng Xuân Vy,
SN 1942 - Ngư Lộc, hy sinh năm 1968 10. Liệt sĩ Đồng Văn Ấn,
SN 1948 - Ngư Lộc, hy sinh năm 1969 11. Liệt sĩ Đồng Xuân Mừng,
SN 1950 - Ngư Lộc, hy sinh năm 1971 12. Liệt sĩ Đồng Văn
Nhân, SN 1957 - Ngư Lộc, hy sinh năm 1979 13. Liệt sĩ Đồng Thị
Tính, SN 1948 - Ngư Lộc, hy sinh năm 1966 14. Liệt sĩ Đồng Xuân
Hương, SN 1948 - Ngư Lộc, hy sinh năm 1969 15. Liệt sĩ Đồng Thanh Cầu,
SN 1953 - Ngư Lộc, hy sinh năm 1972 + Mẹ Việt Nam Anh hùng: Mẹ Vũ Thị Vĩ, SN 1912 - Ngư Lộc, (Có một con gái độc nhất là Liệt sĩ Đồng Thị Tính) Họ Đồng xã Ngư Lộc (Nhánh ông Đồng Văn Sơn, Trưởng HĐGT) 1. Liệt sĩ Đồng Xuân
Viên, SN 1948 - Ngư Lộc, hy sinh năm 1972 2. Liệt sĩ Đồng Quang Hạnh,
SN 1943 - Ngư Lộc, hy sinh năm 1965 3. Liệt sĩ Đồng Văn Lạc,
SN 1947 - Ngư Lộc, hy sinh năm 1968 4. Liệt sĩ Đồng Xuân
Hùng, SN 1951 - Ngư Lộc, hy sinh năm 1980 (Chiến tranh Biên giới phía Bắc) 5. Liệt sĩ CAND Đồng Văn Khánh, SN 1979 - Ngư Lộc, hy sinh năm 2012 Họ Đồng xã Ngư Lộc (Nhánh ông Đồng Văn Thảo, Trưởng HĐGT) 1. Liệt sĩ Đồng Văn Đảm,
SN 1953 - Ngư Lộc, hy sinh năm 1973 2. Liệt sĩ Đồng Văn Môn SN 1960 - xã Ngư Lộc, hy sinh năm 1978 Họ Đồng xã Hưng Lộc (nhánh ông Đồng Văn Chương, Trưởng HĐGT) 1. Liệt sĩ Đồng Văn Phượng,
SN 1950 - Hưng lộc, hy sinh năm 1971 2. thương binh Đồng Sĩ Bao, SN 1957 - xã Hòa Lộc, Thanh Hóa Họ Đồng TP Sầm Sơn: (Từ nhánh họ Đồng Văn, ông Huấn xã Ngư Lộc, huyện Hậu Lộc vào) Liệt sĩ Lê Đồng Hạnh, SN 1948 - Trung Sơn, Sầm Sơn, hy sinh năm 1970 Họ Đồng phường Quảng Thắng - TP Thanh Hóa (Nhánh ông Đồng Phạm Bình - Trưởng HĐGT) Liệt sĩ Đồng Phạm Hải, SN 1953 - Phường Quảng Thắng TP. Thanh Hóa, hy sinh năm 1977 Họ Đồng xã Vạn Thiện, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa (Nhánh ông Đồng Khắc Hiểu, Trưởng tộc) 1. Liệt sĩ Đồng Khắc Rõ, SN 1949 - Hy sinh
1969 2. Liệt sĩ Đồng Khắc Tằm, SN 1950 - Hy sinh
1969 3. Liệt sĩ Đồng Khắc Hiên, SN 1947 - Hy sinh
1970 4. Liệt sĩ Đồng Khắc Trạm, SN 1948 - Hy sinh
1972 5. Liệt sĩ Đồng Khắc Hạnh, SN 1949 - Hy sinh 1970 Họ Đồng ở xã Vạn Thiện, Nông Cống, Thanh Hóa (Nhánh ông Đồng Khắc Chữ, Trưởng tộc) 1. Liệt sĩ Đồng Khắc Thắng, SN 1953 - Hy sinh
1972 2. Liệt sĩ Đông Khắc Đê, SN 1947 - Hy sinh
1968 3. Liệt sĩ Đồng Khắc Ngọc, SN 1950 - Hy sinh
1972 4. Liệt sĩ Đồng Khắc Cành, SN 1942 - Hy sinh
1968 5. Liệt sĩ Đồng Khắc Vệ, SN 1940 - Hy sinh
1972 6. Liệt sĩ Đồng Khắc Chỉ, SN 1930 - Hy sinh 1968 Họ Đồng ở xã Vạn Thiện, Nông Cống, Thanh Hóa (Nhánh ông Đồng Khắc Ngân, Trưởng tộc) 1. Liệt sĩ Đồng Khắc Sắc,
SN 1921 - Hy sinh 1952 2. Liệt sĩ Đồng Khắc Hán,
SN 1944 - Hy sinh 1969 3. Liệt sĩ Đồng Khắc Hài, SN 1947 - Hy sinh 1969 Họ Đồng xã Tượng Văn, Nông Cống, Thanh Hóa 1. Liệt sĩ Đồng Huy Dạng,
SN 1955 - Hy sinh năm 1968 2. Liệt sĩ Đồng Huy Khảm,
SN 1954 - Hy sinh năm 1974 3. Liệt sĩ Đồng Huy Dũng, SN 1947 - Hy sinh năm 1968 Họ Đồng ở thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa 1. Liệt sĩ Đồng Xuân Quý,
SN 1922 - Hy sinh năm 1966 2. Liệt sĩ Đồng Xuân Hiểu, SN 1955 - Hy sinh năm 1982 Họ Đồng xã Nga Bạch, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa 1. Liệt sĩ Đồng Văn Thìn,
SN 1912 - Hy sinh 1953 2. Liệt sĩ Đồng Văn Lợi,
SN 1937 - Hy sinh 1969 3. Liệt sĩ Đồng Hữu Miên,
SN 1947- Hy sinh 1968 4. Liệt sĩ Đồng Văn Phúc,
SN 1959- Hy sinh 1979 (Con trai Liệt sĩ Đồng Văn Lợi, hy sinh trong chiến tranh
biên giới phía Bắc) 5. Liệt sĩ Đồng Văn Bình
SN 1947 - Hy sinh năm 1966 + Mẹ Việt Nam Anh hùng: Cao Thị Sắc: Vợ Liệt sĩ Đồng Văn Lợi và con trai là Liệt sĩ Đồng Văn Phúc Họ Đồng xã Nga Phượng, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa 1. Liệt sĩ Đồng Văn Sửu,
SN 1912, hy sinh 1951 2. Người nhiễm chất độc hóa học Đồng Văn Nguồn SN 1946 Họ Đồng ở thôn Trịnh Biên, xã Định Hải, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa 1. Liệt sĩ Đồng Hữu Vọng,
SN 1933 - Hy sinh 1954 tại chiến dịch Điện Biên Phủ 2. Liệt sĩ Đồng Hữu Huân,
SN 1955 - Hy sinh 1974 tại Thừa Thiên Huế 3. Liệt sĩ Đồng Hữu Nhiệm, SN 1956 - Hy sinh 1974 Họ Đồng ở xã Đồng Tiến, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Liệt sĩ Đồng Văn Chung SN 1938 - Hy sinh ngày 15/11/1965 THÁI NGUYÊN Họ Đồng ở xã Bá Xuyên, Sông Công, Thái Nguyên 1. Liệt sĩ Đồng Văn Phụng
(1921 - 1951) 2. Liệt sĩ Đồng Xuân
Thành (1948 - 1968) 3. Liệt sĩ Đồng Quang Mạnh
(1946 - 1969) 4. Liệt sĩ Đồng Văn Hoàn
(1950 - 1969) 5. Liệt sĩ Đồng Viết Tính
(1933 - 1969) 6. Liệt sĩ Đồng Quang Sĩ
(1947 - 1969) 7. Liệt sĩ Đồng Văn Chu
(1950 - 1971) 8. Liệt sĩ Đồng Quang
Vinh (1947 - 1971) 9. Liệt sĩ Đồng Ngọc
Thinh (1936 - 1972) 10. Liệt sĩ Đồng Văn Kiên
(1937 - 1974) 11. Liệt sĩ Đồng Quang
Tám (1949 - 1975) 12. Liệt sĩ Đồng Đức Cường (1955 - 1985) Họ Đồng ở TDP Diện, P.Hồng Tiến, TP. Phổ Yên, Thái Nguyên Liệt sĩ: Đồng Công Tại,
sinh năm 1954, quê quán: TDP Diện, phường Hồng Tiến, TP Phổ Yên, tỉnh Thái
Nguyên. Nhập ngũ: 1971, Binh nhất
Hi sinh: 20/6/1972 tại chiến
trường Quảng Trị.
THÁI BÌNH Họ Đồng làng Quang Chiêm, xã Liên Hiệp, Hưng Hà, tỉnh Thái Bình 1. Liệt sĩ Đồng Quang Hải
(1950 - 1971) 2. Liệt sĩ Đồng Minh Long
(1956 - 1975) 3. Liệt sĩ Đồng Quang Thắng
(1966 - 1987) Họ Đồng Như xã Thụy Trường,
Thái Thụy, Thái Bình * Kháng chiến chống Pháp: 1. Liệt sĩ Đồng Như Tân 2. Liệt sĩ Đồng Như Tuy 3. Liệt sĩ Đồng Như Vạc * Kháng chiến chống Mỹ: 1. Liệt sĩ Đồng Như Phán 2. Liệt sĩ Đồng Như Phin 3. Liệt sĩ Đồng Như Chính 4. Liệt sĩ Đồng Như Chiền 5. Liệt sĩ Đồng Như Ngạn 6. Liệt sĩ Đồng Như Nga 7. Liệt sĩ Đồng Như Nhần 8. Liệt sĩ Đồng Như Quân 9. Liệt sĩ Đồng Như Điền Họ Đồng ở Trắc Dương, Thái Phương, Hưng Hà, Thái Bình Liệt sĩ Đồng Quang Dược
(1944 - 1964). Hy sinh tại mặt trận phía Nam Họ Đồng ở Bình An, Vũ Hội, Vũ Thư, Thái Bình Có 01 Liệt sĩ Đồng Thanh
Tê (1951 - 1972) Hy sinh tại mặt trận Tiền Giang Họ Đồng ở Tân Phong, Vũ Thư, Thái Bình 1. Liệt sĩ Đồng Văn Lịch
(1928 - 1951) 2. Liệt sĩ Đồng Văn Kha
(1943 - 1970) 3. Liệt sĩ Đồng Minh Lới
(1939 - 1967) 4. Liệt sĩ Đồng Văn Tê
(1948 - 1968) 5. Liệt sĩ Đồng Văn Bồng
(1946 - 1972) 6. Liệt sĩ Đồng Văn Tỵ
(1940 - 1965) 7. Liệt sĩ Đồng Ngọc Dậu
(1943 - 1965) 8. Liệt sĩ Đồng Văn Thiêm (1959 - 1978) Họ Đồng ở Diêm Điền, Thái Thụy, Thái Bình 1. Liệt sĩ Đồng Văn Lăng.
Năm sinh: 1926; Quê quán: Lạc Viên, Ngô Quyền, Hải Phòng, Nhập ngũ 1947. Hy
sinh năm 1/6/1950. 2. Liệt sĩ Đồng Văn
Thanh. Năm sinh: 1933; Quê quán: Diêm Điền, Thái Thuỵ, Thái Bình. Hy sinh năm
1968. Chức vụ: Trung uý. 3. Liệt sĩ Đồng Văn Đức;
Năm sinh: 1942; Quê quán: Diêm Điền, Thái Thuỵ, Thái Bình. Hy sinh năm 1972. 4. Liệt sĩ Đồng Văn Nguyện.
Năm sinh: 1948; Quê quán: Diêm Điền, Thái Thuỵ, Thái Bình. Hy sinh năm
19/5/1974. 5. Liệt sĩ Đồng Văn Chi.
Năm sinh: 1949; Quê quán: Diêm Điền, Thái Thuỵ, Thái Bình. Hy sinh năm
03/01/1967. 6. Liệt sĩ Đồng Văn Sự.
Năm sinh: 1955; Quê quán: Diêm Điền, Thái Thuỵ, Thái Bình. Hy sinh năm
10/01/1979. + Mẹ Việt Nam Anh hùng: Mẹ
Đồng Thị Lán (Đã mất); Quê quán: Diêm Điền, Thái Thuỵ, Thái Bình; Năm phong tặng:
2014.
THỪA THIÊN HUẾ Họ Đồng làng Mậu Tài, xã Phú Mậu, huyện Phú Vang, Thừa Thiên Huế + Liệt sĩ: 1. Anh hùng cách mạng, Liệt
sĩ Đồng Sĩ Bình 2.Liệt sĩ Đồng Sĩ Mỹ,
sinh năm 1920. Hy sinh năm 1952 3. Liệt sĩ Đồng Sĩ Kỳ,
sinh năm 1927. Hy sinh 1951. + Mẹ Việt Nam Anh hùng: Mẹ Đinh Thị Bỉ Họ Đồng Hữu ở Làng Vĩnh Nguyên, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế + Chống Pháp 1. Liệt sĩ Đồng Hữu Sử,
hy sinh năm 1953 2. Liệt sĩ Đồng Hữu
Tương, hy sinh năm 1946 3. Liệt sĩ Đồng Hữu Tựu
(Trực), hy sinh năm 1953 + Chống Mỹ 1. Liệt sĩ Đồng Hữu Châu,
hy sinh năm 02/1968 2. Liệt sĩ Đồng Hữu Châu
(tức Tư) hy sinh năm 03/1968 3. Liệt sĩ Đồng Thị Chấu,
hy sinh năm 1969 4. Liệt sĩ Đồng Hữu Chiến,
hy sinh năm 1968 5. Liệt sĩ Đồng Hữu Bào,
hy sinh năm 1969 6. Liệt sĩ Đồng Hữu Giả,
hy sinh năm 1968 7. Liệt sĩ Đồng Hữu Hưng,
hy sinh năm 1968 8. Liệt sĩ Đồng Hữu Hòa,
hy sinh năm 1963 9. Liệt sĩ Đồng Hữu Kênh,
hy sinh năm 1971 10. Liệt sĩ Đồng Thị
Loan, hy sinh năm 1967 11. Liệt sĩ Đồng Hữu
Quách, hy sinh năm 1968 12. Liệt sĩ Đồng Hữu Tương,
hy sinh năm 1963 13. Liệt sĩ Đồng Hữu Thường,
hy sinh năm 1967 14. Liệt sĩ Đồng Hữu Thuyết,
hy sinh năm 1970 15. Liệt sĩ Đồng Thị Tuyết,
hy sinh năm 1973 16. Liệt sĩ Đồng Hữu Út,
hy sinh năm 1968 17. Liệt sĩ Đồng Thị Vấn,
hy sinh năm 1969 + Mẹ Việt Nam Anh hùng 1. Mẹ Đồng Thị Loan (1915
- 1947) 2. Mẹ Lê Thị Chiều (1921
- 1989) 3. Mẹ Phan Thị Rớt (1902
- 1959) 4. Mẹ Nguyễn Thị Xuyến
(1907 - 1947) 5. Mẹ Nguyễn Thị Nại (Đã
mất) 6. Mẹ Nguyễn Thị Hòa (Đã
mất) 7. Mẹ Nguyễn Thị Xuân,
còn sống
|